Hiện nay, giá mít Thái có tăng lên so với trước, nhưng so với mít ruột đỏ, mít Thái giá vẫn rất thấp. Cụ thể, như ở Tiền Giang, giá cao nhất 22.000 đồng/kg; mít kem nhỏ dao động từ 17.000 đồng/kg. Còn tại cách tỉnh lân cận khác, giá mít kem lớn là 20.000 đồng/kg, mít
Công dụng chính của Paracetamol là giảm đau. Khả năng kháng viêm của nó rất thấp. Đồng thời, tác dụng hạ sốt vẫn còn gây khá nhiều tranh cãi. Thuốc được chỉ định dùng cho các bệnh về xương khớp ( Thoái hóa cột sống, viêm khớp…) và bệnh gout dạng nhẹ. Nó giảm đau khớp, đau cơ và tình trạng viêm sưng.
* Toán P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm: Tùy theo tỉ lệ mol giữa NaOH và P2O5 mà có thể có 1 muối hoặc hỗn hợp muối. - Các phản ứng có thể xảy ra: P2O5 + 2 NaOH + H2O → 2 NaH2PO4 P2O5 + 4 NaOH + H2O → 2 Na 2HPO4 + H2O P2O5 + 6 NaOH → 2 Na3PO4 + 3H2O - Tương tự ta đặt t = nNaOH / nP2O5 + t = 2 : Chỉ có muối NaH2PO4 + t = 4 : Chỉ có muối Na2HPO4
Tất cả những điều này chứng tỏ được tác dụng to lớn và chất lượng cực tốt của Blackmores mang đến. Tuy nhiên, người dùng không nên nhầm tưởng về tác dụng chữa bệnh của các loại thực phẩm chức năng. Các sản phẩm của Blackmores không phải là thuốc và không có
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C 4 H 8 O 2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Đáp án C CTPT chất X C4H 8O2 C 4 H 8 O 2 có π+ v = 1 π + v = 1, có 2 nguyên tử O mà X tác dụng với NaOH , không tác dụng với Na nên chất X chỉ có thể là este.
HÀNH TRÌNH 30 NĂM MỘT CHỮ "TÍN" Với phương châm "giữ tín nhiệm hơn giữ vàng" và luôn kiên trì với một mục tiêu "lấy sự hài lòng của khách hàng là thước đo cho thành công" - Bảo Tín Mạnh Hải luôn nhận được sự tin tưởng của các cơ quan quản lý, sự ủng hộ của đối tác, bạn bè và đặc biệt
Nếu máy chủ xảy ra sự cố, hoạt động của hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu sẽ bị ngưng trệ. Do vậy, chúng ta cần có một giải pháp để đảm bảo cho hệ thống vẫn hoạt động tốt ngay cả khi có sự cố xảy ra đối với máy chủ mạng, và công nghệ Cluster chính là câu trả lời cho vấn đề này.
Trong bài viết này. Đồng bộ hóa phía máy chủ là tùy chọn ưu tiên cho các tổ chức có người dùng chạy các ứng dụng Customer Engagement (Dynamics 365 Sales, Dynamics 365 Customer Service, Dynamics 365 Field Service, Dynamics 365 Marketing và Dynamics 365 Project Service Automation) trong trình duyệt web hoặc trên thiết bị di động, chẳng hạn
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. 17 đồng tác dụng được với dung dịch mớiĐồng tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng [1]Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là. Hai kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa họcCho HCl dư vào dung dịch Z, thu được 2,075 gam muối. Mantozơ là đisaccarit gồm hai gốc glucozơ nối với nhau bởi liên kếtĐồng tác dụng được với dung dịch nào? [2]Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài. – Phản ứng nào chứng minh hợp chất sắt II có tính khử?Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa ?. – Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóngMặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. – Cho từ từ dung dịch HCl vào dd chứa a mol BaAlO22 và b mol BaOH Chất Hóa Học Của Đồng Và Bài Tập Vận Dụng [3]Trong cuộc sống chúng ta, Đồng là 1 trong những nguyên tố rất quan trọng, chúng góp phần nhiều cho đời sống xã hội. Vì vậy hôm nay Kiến Guru xin phép gửi đến các bạn 1 số kiến thức về đồng qua bài tính chất hóa học của đồng, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng– Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cu và số nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại rất dẻo và có độ dẫn điện cao và dẫn nhiệt cao– Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s1 hay [Ar]3d104s1.. – Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng Cu tác dụng được với dung dịch a HCl b H2SO4 loãng c FeSO4 d H2SO4 đặc nóng… [4]Polisaccarit X bị thủy phân trong môi trường axit và phân tử được tạo thành từ các gốc β- glucozơ. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA làĐốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 Điện phân dung dịch, có màng ngănHình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm. a Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric Cu tác dụng được với dd A. HCl. B. H2SO4 loãng. & [5]Hai kim loại đều phản ứng được với dd CuNO32 giải phóng kim loại Cu là. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làKim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường làCủng cố kiến thức [6]Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử. Đồng Cu ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4 của bảng tuần là kim loại màu đỏ, có khối lượng riêng lớn D = 8,98 g/cm3, nóng chảy ở 1083oC. Đồng tinh khiết tương đối mềm, dễ kéo dài và dát mỏng– Ở nhiệt độ thường, đồng có thể tác dụng với clo, brom nhưng tác dụng rất yếu với oxi tạo thành màng oxit.. – Khi đun nóng, đồng tác dụng được với một số phi kim như oxi, lưu huỳnh nhưng không tác dụng được với hiđro, nitơ và chất hoá học của Đồng Cu, Đồng oxit và hợp chất của Đồng – hoá 12 bài 35 [7]Đồng – Cu cũng là một trong những kim loại được ứng dụng rộng rãi trong thực tế, đồng có màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng, dẫn điện và nhiệt tốt chỉ kém bạc.. Trong bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu tính chất vật lý và tính chất hoá học của đồng, cách điều chế đồng và một số ứng dụng phổ biến của đồng một cách chi tiết, đồng thời vận dụng giải một số bài tập về đồng.– Đồng có mạng tinh thể lập phương tâm diện, màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi, dát mỏng. Dẫn điện và nhiệt tốt chỉ kém bạc, t0nc = 10830C, D = 8,98 g/ có thể tìm thấy như là đồng tự nhiên hoặc trong dạng khoáng chất.. – Có nhiều dạng khoáng chứa đồng như cacbonat azurit 2CuCO3CuOH2 và malachit CuCO3CuOH2 là các nguồn để sản xuất đồng, cũng như là các sulfua như chalcopyrit CuFeS2, bornit Cu5FeS4, covellit CuS, chalcocit Cu2S và các ôxít như cuprit Cu2O.Bài tập Đồng Cu, hợp chất của đồng tác dụng với axit hay, chi tiết – Hoá học lớp 12 [8]Bài tập Đồng Cu, hợp chất của đồng tác dụng với axit hay, chi tiết – Hoá học lớp 12. Bài tập Đồng Cu, hợp chất của đồng tác dụng với axit hay, chi tiếtVới các axit có tính oxi hoá mạnh HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Thường áp dụng phương pháp bảo toàn electron ∑ ne cho = ∑ ne nhận và bảo toàn nguyên dụ 2 Cho 1 lượng bột Cu dư vào 200ml hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch C, khối lượng muối khan thu được làKim loại đồng tác dụng với dung dịch nào sau đây? [9]Hòa tan hết 20,48 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, MgCO3 trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 3 muối trung hòa có khối lượng 84,63 gam và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2, H2 trong đó có 0,06 mol H2. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, thu được 160,77 gam kết tủaPhần trăm về số mol của N2O trong hỗn hợp khí Y là[Giải đáp] Xút NaOH tác dụng được với những chất nào? [10][Giải đáp] Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất nào?. Natri hidroxit NaOH hay còn có tên gọi khác là xút vảy, xút ăn da, tồn tại dưới dạng tinh thể trắng, có đặc tính hút ẩm mạnhĐể tìm hiểu kỹ hơn về những tính chất vật lý của hợp chất này hãy đi tìm câu trả lời cho câu hỏi “NaOH tác dụng được với những chất nào?” trong bài viết của Hanteco dưới đây.. NaOH tác dụng được với chất nào sẽ được thể hiện qua tính chất hoá học của hợp chất này– Phenolphtalein từ không có màu chuyển thành màu đỏ.. NaOH tác dụng với oxit axit trung bình, yếu sẽ phụ thuộc vào tỉ lệ mol của các chất tham gia để tạo ra muối axit hay muối trung hoà hoặc có thể là cả kết tủa màu gì? Tính chất hóa học của CuOH2? [11]Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac đậm đặc. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch ancol đa chức có nhiều nhóm – OH liền kềĐồng II hidroxit có công thức hóa học là CuOH2 không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch axit, dung dịch NH3 đậm đặc và chỉ tan được trong dung dịch NaOH trên 40% và đun nóng.. – Tính chất vật lí là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac đậm đặc. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch ancol đa chức có nhiều nhóm – OH liền kềTop 15+ đồng cu Tác Dụng được Với Dung Dịch mới nhất 2023 [12]Đồng Cu tác dụng được với dung dịch Câu hỏi Đáp án đúng C Lời giải của Tự Học 365 Các câu hỏi liên quan Ý kiến của bạn Hủy.. Bạn hãy kéo xuống dưới để xem đáp án đúng và hướng dẫn giải nhé …5 thg 6, 2021 Đồng Cu tác dụng được với dung dịch HCl. 17 thg 3, 2022 Đồng Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãngXác định công thức của este? Cho từ từ dung dịch HCl vào dd chứa a mol BaAlO22 và b mol BaOH2.. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây? ADãy hoạt động hóa học của kim loại – Wikipedia tiếng Việt [13]Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin.. Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng từ phương pháp thực nghiệm.. Dãy hoạt động hóa học của kim loại[sửa sửa mã nguồn]Magie MgMg2+Không phản ứng với nước lạnh, chậm. Beryli BeBe2+phản ứng với axit và hơi nước sôi3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 4H2O + 2NO [14]Lưu ý mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ H2 O2. CopperAxit nitricCopperII nitrateNitrogen monoxide3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 4H2O + 2NO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu đồng phản ứng với HNO3 axit nitric để tạo ra CuNO32 Đồng nitrat, H2O nước, NO nitơ oxit dười điều kiện phản ứng là Không có. Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu đồng tác dụng HNO3 axit nitric và tạo ra chất CuNO32 Đồng nitrat, H2O nước, NO nitơ oxitBạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin. Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu đồng ra CuNO32 Đồng nitratXem tất cả phương trình điều chế từ Cu đồng ra CuNO32 Đồng nitratAxit nitric HNO3 Cấu tạo phân tử, tính chất, cách điều chế và ứng dụng [15]Axit nitric HNO3 là một trong những dòng hóa chất nổi bật được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện tại. Vậy axit này là gì? Cùng Monkey tìm hiểu cấu tạo, tính chất, điều chế và ứng dụng của axit nitric trong bài viết dưới nitric được hình thành trong tự nhiên, do sấm và sét trong những cơn mưa tạo thành.. Mũi tên trong công thức cấu tạo Axit nitric bên trên cho biết Cặp electron liên kết chỉ do nguyên tử nitơ cung đây là những tính chất vật lý cơ bản của axit nitric HNO3 mà bạn cần nhớ. Dạng tồn tại Axit nitric tinh khiết tỷ trọng khoảng từ 1522 kg/m3 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩmTính Chất Hóa Học Của Nước [16]Như chúng ta đều biết, 70% diện tích trên Trái Đất được bao phủ bởi nước. Nước chiếm một phần vô cùng quan trọng trong sự sống của toàn nhân loạiNước là một hợp chất vô cơ, trong suốt, không màu, không mùi và không vị. Nước là thành phần chính và quan trọng nhất cấu tạo nên sự sống trên Trái phần nhỏ nước xuất hiện dưới dạng nước ngầm 1,7%, trong các sông băng và chỏm băng ở Nam Cực cùng với Greenland 1,7%, và trong không khí dưới dạng hơi, mây bao gồm băng & nước lỏng lơ lửng trong không khí, giáng thủy 0,001%. Nước di chuyển liên tục theo chu trình nước bốc hơi, thoát hơi nước, ngưng tụ, kết tủa và dòng chảy, thường sẽ đi ra biển.CUSO4 Đồng Sunphat là gì? Ứng dụng & những lưu ý khi dùng [17]CuSO4 là gì? Đồng Sunphat là gì? Cấu tạo phân tử của CuSO4 như thế nào? Những tính chất lý hóa nào đặc trưng riêng cho CuSO4 này? Cách nào dùng để điều chế Đồng Sunphat. CuSO4? Những điểm ứng dụng nổi bật của CuSO4 như thế nào? Những lưu ý nào khi sử dụng và bảo quản hóa chất CuSO4? Nơi nào tại TP Hồ Chí Minh cung cấp hóa chất Đồng Sunphat CuSO4?Nhưng làm thế nào để hiểu rõ được bản chất của nó là một điều không dễ dàng. Để quý khách hàng cũng như bạn đọc có thể tiếp cận được các thông tin liên quan đến Đồng Sunphat – CuSO4, Công Ty Trung Sơn sẽ giới thiệu đến bạn một bài viết liên quan đến hóa chất Đồng Sunphat – CuSO4 là gì?CuSO4 là công thức hóa học của một hợp chất muối với tên gọi phổ biến là Đồng Sunphat. Đồng Sunphat tồn tại ở dạng cuso4 khan và dạng ngậm nước, thường thấy nhất là màu xanh lam và cực kỳ hút tác dụng với dung dịch bạc nitratĐồng tác dụng với dung dịch bạc nitratĐồng tác dụng với dung dịch bạc nitratNguồn tham khảo
Trong cuộc sống chúng ta, Đồng là 1 trong những nguyên tố rất quan trọng, chúng góp phần nhiều cho đời sống xã hội. Vì vậy hôm nay Kiến Guru xin phép gửi đến các bạn 1 số kiến thức về đồng qua bài tính chất hóa học của đồng, tính chất vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng. Các bạn hãy cùng Kiến Guru tìm hiểu nhé! I. Tính Chất Hóa Học Của Đồng, Tính Chất Vật Lí, Nhận Biết, Điều Chế, Ứng Dụng1. Định nghĩa– Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Cu và số nguyên tử bằng 29. Đồng là kim loại rất dẻo và có độ dẫn điện cao và dẫn nhiệt cao. Nó được sử dụng làm ví dụ như là chất dẫn nhiệt và điện, vật liệu xây dựng, và một số thành phần của các hợp kim của nhiều kim loại khác đang xem Động tác dụng được với dung dịch– Kí hiệu Cu– Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s1 hay 3d104s1.– Số hiệu nguyên tử 29– Khối lượng nguyên tử 64 g/mol– Vị trí trong bảng tuần hoàn + Ô số 29 + Nhóm IB + Chu kì 4– Đồng vị 63Cu, 64Cu, 65Cu.– Độ âm điện 1,92. Tính chất vật lí & nhận biết a. Tính chất vật lí– Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng.– Dẫn điện rất là cao và nhiệt cũng rất cao chỉ kém hơn bạc. D = 8,98g/cm3; t0nc= 1083oC b. Nhận biết– Đơn chất đồng có màu đỏ, các hợp chất của đồng ở trạng thái dung dịch có màu xanh đặc trưng.– Hòa tan Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thu được dung dịch có màu xanh lam, thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí NO. 3Cu + 8HNO3 → 3CuNO32 + 2NO + 4H2O3. Tính chất hóa học của đồng– Là kim loại kém hoạt động, có tính khử dụng với phi kimBài 2 Cho các mô tả sau1. Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H22. ồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag3. ồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl34. Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O25. ồng thuộc nhóm kim loại nhẹ d = 8,98 g/cm36. Không tồn tại Cu2O; Cu2SSố mô tả đúng làA. 1. B. 3 . D. án C1. Sai vì Cu không tác dụng với Đúng3. Đúng, Cu + 2FeCl3→ CuCl2 + 2FeCl24. Đúng, 2Cu + 4HCl + O2→ 2CuCl2+ 2H2O5. Sai, đồng thuộc nhóm kim loại nặng6. Sai, có tồn tại 2 chất trênBài 3 Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây. Boocđo là một chất diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện CuSO4 dư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây ?A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường Sắt tác dụng với Amoniac tác dụng với Bạc tác dụng với án BChất lỏng Boocđo gồm những hạt rất nhỏ muối đồng bazơ sunfat không tan và canxi + 3CaOH2 → + 3CaSO4Để thử nhanh thuốc diệt nấm này tức là phát hiện đồng II sunfat dư, người ta dùng đinh sắt sắt tan ra, có kim loại Cu đỏ xuất + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓Bài 4 Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vìA. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ Phản ứng tạo ra kết tủa màu Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không án D3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2ODung dịch Cu2+ có màu xanh; khí NO không màu nhưng hóa nâu trong không 5 Cho các mệnh đề sau1 Cu2O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.2 CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.3 CuOH2 tan dễ dàng trong dung dịch NH3.4 CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả hoặc xăng.5 CuSO4 có thể dùng làm khô khí mô tả sai làA. 1. B. 3. D. án B1 đúng, do trong Cu2O thì Cu có số oxi hóa +1 trung gian giữa 0 và +23 đúng4 đúng,5 sai, CuSO4 cho vào khí NH3 ẩm sẽ có phản ứng xảy đúng là đem lại cho ta rất nhiều ứng dụng quan trọng, từ kiến thức đến vận dụng bài học. Đồng thường được đưa vào bài kiểm tra và các đề thi quan trọng như kỳ thi trung học phổ . Vì vậy các bạn hãy nắm chắc tính chất hóa học của đồng để ứng dụng trong lúc làm bài nhé. Chúc các bạn học tốt và đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài sau nhé
Câu hỏi và phương pháp giải Nhận biếtChất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Cả A, B, C Đáp án đúng DLời giải của Luyện Tập 247Giải chi tiết+ C2H3COOC2H5 + HCl C2H3COOH + C2H5 C2H3COOC2H5 + NaOH C2H3COONa++ CH3COONH4 + HCl CH3COOH + NH4Cl CH3COONH4 + NaOH CH3COONa +NH3+ CH3CHNH2COOH + HCl CH3CHNH3ClCOOH CH3CHNH2COOH + NaOH CH3CHNH2COONa + H2O=> Ba chất A, B, C đều thỏa mãn=> Đáp án D * Xem thêm Tổng ôn Amin - Amino Axit - Peptit - Protein, Ôn tập luyện thi thpt quốc gia môn hóa cơ bản và nâng cao. Tổng hợp đầy đủ lý thuyết, công thức, phương pháp giải và bài tập vận dụng.
Kim loại đồng có thể phản ứng được vớiTính chất hóa học của kim loạiĐồng kim loại có thể phản ứng được với được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung tính chất hóa học của kim loại. Kim loại được nhắc đến câu hỏi là đồng. Chi tiết nội dung mời các bạn tham kim loại có thể phản ứng được vớiA. H2SO4 đặc, nóngB. dung dịch NaOHC. dung dịch H2SO4 loãngD. dung dịch HClĐáp án hướng dẫn giải chi tiếtĐồng là kim loại hoạt động yếu do đó không phản ứng với H2SO4, HCl loãngAxit H2SO4 đặc nóng có tính oxi hóa mạnh, có thể oxi hóa được + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2OĐáp án ATính chất hóa học của kim loạiTác dụng với phi kim1. Với oxiNhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành + 2O2 Fe3O4Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi2. Với lưu huỳnhNhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua =S2Al + 2S Al2S33. Phản ứng với cloNhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua -Cl2Fe + 3Cl2 2FeCl3Tác dụng với axitDung dịch axit HCl, H2SO4 loãng chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, dụng với HNO3 kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhauM + HNO3 → MNO3n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O + H2OTác dụng với H2SO4 kết quả tạo thành muối sunfat và nhiều loại khíM + H2SO4 → M2SO4n + {S, SO2, H2S} + H2OTác dụng với dung dịch muốiTrừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nướcKim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của + 3FeSO4 → Al2SO43 + 3FeTác dụng với nướcNhững kim loại mạnh gồm R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch + nH2O → H2 + ROHnCâu hỏi bài tập vận dụng liên quanCâu 1. Dung dịch muối tác dụng được với kim loại Cu?A. FeNO32B. ZnNO32C. AgNO3D. AlNO33Câu 2. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với H2SO4 loãngA. Zn, Fe và CuB. Al, Zn và FeC. Zn, Fe và AgD. Zn, Al và CuCâu 3. Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thườngA. Na, Cu, KB. Na, K, CaC. Na, Li, CuD. Na, Ca, FeCâu 4. Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 làA. FeB. ZnC. CuD. Al..............................VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Đồng kim loại có thể phản ứng được với tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Home What's new Latest activity Authors Tài liệu Đánh giá mới nhất Tìm tài liệu Thi online Blog Tin tức - Sự kiện Bí kíp học thi Hướng nghiệp - Du học Trắc nghiệm tính cách Diễn đàn Bài viết mới Search forums Đăng nhập Đăng kí Có gì mới? Tìm kiếm Tìm kiếm Chỉ tìm trong tiêu đề By Tìm nâng cao… Bài viết mới Search forums Menu Đăng nhập Đăng kí Navigation Install the app Thêm tùy chọn Liên hệ Đóng Menu Home Diễn đàn Trung học phổ thông Lớp 12 Hóa học 12 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 You are using an out of date browser. It may not display this or other websites should upgrade or use an alternative browser. Đồng Cu tác dụng được với dung dịch Tác giả The Collectors Creation date 5/6/21 Tags trắc nghiệm hoá 12 Đăng kí nhanh tài khoản với Facebook Google 5/6/21 Câu hỏi Đồng Cu tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. H2SO4 đặc, nóng. Đáp án D. Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp nhé!!! Click để xem thêm... Câu hỏi này có trong đề thi Đề thi thử THPT quốc gia 2021 môn Hoá - Lần 1 - Sở GD&ĐT Yên Bái 40 câu hỏi 50 phút 36 lượt thi Bắt đầu thi Bạn phải đăng nhập hoặc đăng kí để trả lời. Các chủ đề tương tự T Article Kim loại M tác dụng được với các dung dịch HCl loãng, CuNO32... The Funny 6/5/23 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Trả lời 0 Đọc 35 6/5/23 The Funny T T Article Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với... The Funny 6/5/23 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Trả lời 0 Đọc 26 6/5/23 The Funny T T Article Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được... The Funny 5/5/23 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Trả lời 0 Đọc 40 5/5/23 The Funny T Article Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch The Collectors 14/3/23 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Trả lời 0 Đọc 108 14/3/23 The Collectors Article Tất cả các kim loại Fe, Al, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch The Collectors 14/3/23 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Trả lời 0 Đọc 206 14/3/23 The Collectors Chia sẻ Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Link Quảng cáo Home Diễn đàn Trung học phổ thông Lớp 12 Hóa học 12 Ngân hàng câu hỏi Hóa học 12 Back Top
đồng tác dụng được với dung dịch